Đọc nhanh: 肇端 (triệu đoan). Ý nghĩa là: mở đầu; bắt đầu; khởi đầu.
肇端 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở đầu; bắt đầu; khởi đầu
开端
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肇端
- 他们 用 案子 端饭
- Họ dùng khay gỗ để bưng cơm.
- 他们 常起 啧端
- Họ thường gây ra tranh cãi.
- 争端 肇自 误解
- Tranh chấp phát sinh từ hiểu lầm.
- 他们 成功 端掉 了 老鼠 窝
- Họ đã thành công diệt sạch ổ chuột.
- 从中 斡旋 , 解决 两方 争端
- đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên.
- 他们 卷入 了 一场 复杂 的 争端
- Họ đã rơi vào một cuộc tranh chấp phức tạp.
- 首都 在 这个 国家 的 最南端
- Thủ đô nằm ở phía nam cực của đất nước này.
- 他们 讨论 问题 非常 极端
- Bọn họ thảo luận vấn đề rất cực đoan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
端›
肇›