Đọc nhanh: 上期结余 (thượng kì kết dư). Ý nghĩa là: Số dư kỳ trước.
上期结余 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Số dư kỳ trước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上期结余
- 上上星期
- Tuần trước nữa.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 他 在 法庭 上 签署 了 具结书
- Anh ấy đã ký vào bản cam kết tại tòa án.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 他们 上个星期 登记 结婚 了
- Họ đã đăng ký kết hôn vào tuần trước.
- 他 认为 在 这个 原则 问题 上 没有 调和 的 余地
- anh ấy cho rằng trong nguyên tắc này không có chỗ cho sự nhượng bộ
- 他们 实际上 没有 结婚
- Họ thực tế chưa kết hôn.
- 一 学期 又 要 结束 了
- Một học kì lại sắp kết thúc rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
余›
期›
结›