Đọc nhanh: 结束余额 (kết thú dư ngạch). Ý nghĩa là: số dư cuối cùng.
结束余额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số dư cuối cùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结束余额
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 两 国 会谈 圆满结束
- Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.
- 今天 播音 到此结束
- chương trình phát thanh hôm nay đến đây là kết thúc
- 他 收入 不 多 , 但是 每月 都 有 结余
- anh ấy thu nhập không nhiều nhưng hàng tháng vẫn có dư lại.
- 他们 彻底 结束 了 合作
- Họ đã kết thúc hợp tác hoàn toàn.
- 今天 节目 结束 了 吗
- Chương trình hôm nay kết thúc chưa?
- 会议 到此结束 , 余兴节目 现在 开始
- hội nghị đến đây là kết thúc, bây giờ bắt đầu những tiết mục văn nghệ.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
束›
结›
额›