Đọc nhanh: 历经 (lịch kinh). Ý nghĩa là: trải qua; kinh qua; nhiều lần trải qua. Ví dụ : - 历经劫难。 trải qua kiếp nạn.. - 小庙历经百余年的风雪剥蚀,已残破不堪。 ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
历经 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trải qua; kinh qua; nhiều lần trải qua
经历;多次经过
- 历经 劫难
- trải qua kiếp nạn.
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历经
- 不 经历 风雨 怎么 见 彩虹 ,
- Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
- 他 所 经历 的 一切 都 很 困难
- Mọi thứ mà anh ấy đã trải qua đều rất khó khăn.
- 他 历经 苦难 , 意志 更坚
- Anh ấy trải qua khó khăn ý chí càng kiên cường.
- 他们 几个 人 是 同一 年 毕业 的 , 后来 的 经历 也 大抵 相同
- họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.
- 他们 经历 了 大难
- Họ đã trải qua tai nạn lớn.
- 个人经历 很 丰富
- Kinh nghiệm cá nhân rất phong phú.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
- 他们 经历 了 一段 磨合期
- Họ đã trải qua một giai đoạn dung hòa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
经›