Đọc nhanh: 工作经历 (công tá kinh lịch). Ý nghĩa là: quá trình làm việc.
工作经历 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá trình làm việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作经历
- 他 制作 陶瓷 工艺品 很 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.
- 基本 工作 流程 已经 完成
- Quy trình công việc cơ bản đã hoàn thành.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 他 逐渐 积累 工作 经验
- Anh ấy tích lũy kinh nghiệm làm việc dần dần.
- 工作人员 已经 到位
- Nhân viên đã vào vị trí.
- 妈 你 听 我 解释 , 我 这 真的 是 正经 工作
- Mẹ nghe con giải thích, công việc của con là công việc đàng hoàng
- 他们 经常 议 工作
- Họ thường xuyên thảo luận công việc.
- 他 已经 工作 了 三年 许
- Anh ấy đã làm việc khoảng ba năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
历›
工›
经›