工作经历 gōngzuò jīnglì
volume volume

Từ hán việt: 【công tá kinh lịch】

Đọc nhanh: 工作经历 (công tá kinh lịch). Ý nghĩa là: quá trình làm việc.

Ý Nghĩa của "工作经历" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

工作经历 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quá trình làm việc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作经历

  • volume volume

    - 制作 zhìzuò 陶瓷 táocí 工艺品 gōngyìpǐn hěn yǒu 经验 jīngyàn

    - Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.

  • volume volume

    - 基本 jīběn 工作 gōngzuò 流程 liúchéng 已经 yǐjīng 完成 wánchéng

    - Quy trình công việc cơ bản đã hoàn thành.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 扶贫 fúpín de 工作 gōngzuò 已经 yǐjīng 进入 jìnrù kěn 硬骨头 yìnggǔtou 阶段 jiēduàn

    - công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.

  • volume volume

    - 逐渐 zhújiàn 积累 jīlěi 工作 gōngzuò 经验 jīngyàn

    - Anh ấy tích lũy kinh nghiệm làm việc dần dần.

  • volume volume

    - 工作人员 gōngzuòrényuán 已经 yǐjīng 到位 dàowèi

    - Nhân viên đã vào vị trí.

  • volume volume

    - tīng 解释 jiěshì zhè 真的 zhēnde shì 正经 zhèngjīng 工作 gōngzuò

    - Mẹ nghe con giải thích, công việc của con là công việc đàng hoàng

  • volume volume

    - 他们 tāmen 经常 jīngcháng 工作 gōngzuò

    - Họ thường xuyên thảo luận công việc.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 工作 gōngzuò le 三年 sānnián

    - Anh ấy đã làm việc khoảng ba năm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
    • Bảng mã:U+5386
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao