工作经历证明 gōngzuò jīnglì zhèngmíng
volume volume

Từ hán việt: 【công tá kinh lịch chứng minh】

Đọc nhanh: 工作经历证明 (công tá kinh lịch chứng minh). Ý nghĩa là: Giấy chứng nhận quá trình công tác.

Ý Nghĩa của "工作经历证明" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Xuất Nhập Cảnh

工作经历证明 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Giấy chứng nhận quá trình công tác

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作经历证明

  • volume volume

    - 大伙 dàhuǒ 凑拢 còulǒng 一点 yìdiǎn 商量一下 shāngliángyīxià 明天 míngtiān de 工作 gōngzuò

    - mọi người họp lại một chút, bàn bạc tí xíu công việc ngày mai.

  • volume volume

    - de 学历 xuélì 已经 yǐjīng 获得 huòdé 认证 rènzhèng le

    - Bằng cấp của bạn đã được chứng nhận rồi.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 扶贫 fúpín de 工作 gōngzuò 已经 yǐjīng 进入 jìnrù kěn 硬骨头 yìnggǔtou 阶段 jiēduàn

    - công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò shí 经常 jīngcháng 疏忽 shūhu

    - Anh ấy thường lơ là khi làm việc.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 整改 zhěnggǎi 工作效率 gōngzuòxiàolǜ 明显提高 míngxiǎntígāo

    - qua chỉnh đốn và cải cách, hiệu quả công việc được nâng lên rõ rệt.

  • volume volume

    - 明年 míngnián 会换 huìhuàn 一份 yīfèn 工作 gōngzuò

    - Năm sau anh ấy sẽ đổi công việc.

  • volume volume

    - 略举 lüèjǔ 几件 jǐjiàn 事实 shìshí 借以 jièyǐ 证明 zhèngmíng 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò de 重要性 zhòngyàoxìng

    - nêu sơ lược mấy việc thực để chứng minh tầm quan trọng của công việc này.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 工作 gōngzuò le 三年 sānnián

    - Anh ấy đã làm việc khoảng ba năm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
    • Bảng mã:U+5386
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhèng
    • Âm hán việt: Chứng
    • Nét bút:丶フ一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMYM (戈女一卜一)
    • Bảng mã:U+8BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao