Đọc nhanh: 经历过 (kinh lịch quá). Ý nghĩa là: nếm trải. Ví dụ : - 她以前经历过战争,因此她十分珍惜今天的幸福生活。 Bà ấy đã từng trải qua chiến tranh nên bà ấy rất trân trọng cuộc sống hạnh phúc ngày nay.
经历过 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nếm trải
- 她 以前 经历 过 战争 , 因此 她 十分 珍惜 今天 的 幸福生活
- Bà ấy đã từng trải qua chiến tranh nên bà ấy rất trân trọng cuộc sống hạnh phúc ngày nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经历过
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 我们 正在 经历 过渡时期
- Chúng tôi đang trải qua thời kỳ quá độ.
- 经历 过 这些 堑 , 他 更加 坚强
- Trải qua những thất bại này anh ấy càng thêm kiên cường.
- 经历 过 这么 多 的 人 来讲
- Đối với hai người đã trải qua nhiều như chúng ta có
- 他 经历 过 很多 事
- Anh ấy trải qua rất nhiều chuyện.
- 她 以前 经历 过 战争 , 因此 她 十分 珍惜 今天 的 幸福生活
- Bà ấy đã từng trải qua chiến tranh nên bà ấy rất trân trọng cuộc sống hạnh phúc ngày nay.
- 他 经历 过 各种 情况
- Anh ấy đã trải qua các tình huống khác nhau.
- 他 正在 经历 极度 的 痛苦 , 有过 轻生 的 念头
- Anh ta đang trải qua nỗi đau tột độ, từng có ý nghĩ sẽ tự tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
经›
过›