Đọc nhanh: 经历多 (kinh lịch đa). Ý nghĩa là: dày dạn.
经历多 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dày dạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经历多
- 他 经历 了 很多 失败
- Anh ấy đã trải qua nhiều thất bại.
- 家族 经历 多次 播迁
- Gia tộc đã trải qua nhiều lần di dời.
- 她 经历 了 许多 人事 变迁
- Cô ấy đã trải qua rất nhiều thay đổi trong nhân sinh.
- 他 经历 了 许多 艰辛
- Anh ấy đã trải qua nhiều đau khổ.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 经历 挫折 多 , 他 皮厚 了
- Trải qua nhiều thất bại, anh ấy trở nên lì lợm.
- 他 经历 过 很多 事
- Anh ấy trải qua rất nhiều chuyện.
- 他 经历 了 许多 伤害
- Anh ấy đã trải qua rất nhiều tổn thương
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
多›
经›