经历多 jīnglì duō
volume volume

Từ hán việt: 【kinh lịch đa】

Đọc nhanh: 经历多 (kinh lịch đa). Ý nghĩa là: dày dạn.

Ý Nghĩa của "经历多" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

经历多 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dày dạn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经历多

  • volume volume

    - 经历 jīnglì le 很多 hěnduō 失败 shībài

    - Anh ấy đã trải qua nhiều thất bại.

  • volume volume

    - 家族 jiāzú 经历 jīnglì 多次 duōcì 播迁 bōqiān

    - Gia tộc đã trải qua nhiều lần di dời.

  • volume volume

    - 经历 jīnglì le 许多 xǔduō 人事 rénshì 变迁 biànqiān

    - Cô ấy đã trải qua rất nhiều thay đổi trong nhân sinh.

  • volume volume

    - 经历 jīnglì le 许多 xǔduō 艰辛 jiānxīn

    - Anh ấy đã trải qua nhiều đau khổ.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 徒步 túbù 行走 xíngzǒu 中国 zhōngguó 十年 shínián 风餐露宿 fēngcānlùsù 经历 jīnglì le 很多 hěnduō 磨难 mónàn

    - Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.

  • volume volume

    - 经历 jīnglì 挫折 cuòzhé duō 皮厚 píhòu le

    - Trải qua nhiều thất bại, anh ấy trở nên lì lợm.

  • volume volume

    - 经历 jīnglì guò 很多 hěnduō shì

    - Anh ấy trải qua rất nhiều chuyện.

  • volume volume

    - 经历 jīnglì le 许多 xǔduō 伤害 shānghài

    - Anh ấy đã trải qua rất nhiều tổn thương

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
    • Bảng mã:U+5386
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao