Đọc nhanh: 经纶 (kinh luân). Ý nghĩa là: kinh luân; tơ tằm đã được gỡ rối (ví với tài năng sắp xếp về mặt chính trị). Ví dụ : - 大展经纶。 trổ tài kinh luân.. - 满腹经纶。 có đầu óc chính trị.
经纶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh luân; tơ tằm đã được gỡ rối (ví với tài năng sắp xếp về mặt chính trị)
整理过的蚕丝,比喻政治规划
- 大展经纶
- trổ tài kinh luân.
- 满腹经纶
- có đầu óc chính trị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经纶
- 满腹经纶
- có đầu óc chính trị.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- winx 还有 她 的 姐妹 们 已经 回来 了
- winx, và các chị em đã trở lại.
- 大展经纶
- trổ tài kinh luân.
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
- 一个 经济 强国
- Một cường quốc kinh tế.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纶›
经›