Đọc nhanh: 经历风雨 (kinh lịch phong vũ). Ý nghĩa là: trải qua mưa gió (ý chỉ trải qua khó khăn). Ví dụ : - 不经历风雨怎么见彩虹, Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
经历风雨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trải qua mưa gió (ý chỉ trải qua khó khăn)
to go through thick and thin (idiom)
- 不 经历 风雨 怎么 见 彩虹 ,
- Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经历风雨
- 经风雨 , 见世面
- trải qua sóng gió mới biết sự đời.
- 他 经历 了 恐怖 的 暴风雪
- Anh ấy đã trải qua cơn bão tuyết kinh hoàng.
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 不 经历 风雨 怎么 见 彩虹 ,
- Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
- 人生 历过 风雨 , 方见 彩虹
- Đời người trải qua giông bão mới thấy cầu vồng.
- 因受 风雨 的 剥蚀 , 石刻 的 文字 已经 不易 辨认
- do bị mưa gió bào mòn, khó mà nhìn ra mấy chữ khắc trên đá.
- 年 的 风雨 历程 , 让 落后 成为 过去
- Năm tháng thăng trầm khiến lạc hậu trở thành dĩ vãng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
经›
雨›
风›