Đọc nhanh: 资历 (tư lịch). Ý nghĩa là: lý lịch; lai lịch; tư cách và sự từng trải. Ví dụ : - 资历浅 ít từng trải; lý lịch còn kém.
资历 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lý lịch; lai lịch; tư cách và sự từng trải
资格和经历
- 资历 浅
- ít từng trải; lý lịch còn kém.
So sánh, Phân biệt 资历 với từ khác
✪ 1. 资格 vs 资历
Giống:
- Cả hai đều là danh từ có nghĩa là tư cách để tham gia, làm một việc gì đó.
Khác:
- "资格" tập trung vào các điều kiện, yêu cầu hoặc địa vị cần có để tham gia vào một hoạt động nhất định.
"资历" tập trung vào kinh nghiệm tham gia vào một hoạt động nhất định.
- "资格" có thể tạo thành các cụm danh từ như: "资格证"...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资历
- 资历 浅
- ít từng trải; lý lịch còn kém.
- 征集 历史 资料
- thu thập tư liệu lịch sử
- 个人简历
- Lý lịch cá nhân.
- 专家 们 仔细 地 分析 资料
- Các chuyên gia đã phân tích cẩn thận tư liệu.
- 资料 显示 凯莉 住 在 亚历山大 市
- Nó nói rằng Kelly sống ở Alexandria
- 他们 正在 查考 历史 资料
- Họ đang kiểm tra tài liệu lịch sử.
- 两 国 为了 资源 而 斗争
- Hai quốc gia tranh đấu vì tài nguyên.
- 个人经历 很 丰富
- Kinh nghiệm cá nhân rất phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
资›