Đọc nhanh: 蹦蹦跳跳 (bính bính khiêu khiêu). Ý nghĩa là: sôi nổi; hoạt bát; lanh lợi, đầy sức sống; dồi dào sức sống. Ví dụ : - 他的性格很活泼,爱蹦蹦跳跳,说说笑笑。 tính tình anh ấy rất hoạt bát, thích nhảy nhót, nói cười.
蹦蹦跳跳 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sôi nổi; hoạt bát; lanh lợi
正在蹦跳嬉戏的;喜欢蹦跳的
- 他 的 性格 很 活泼 , 爱 蹦蹦跳跳 , 说说笑笑
- tính tình anh ấy rất hoạt bát, thích nhảy nhót, nói cười.
✪ 2. đầy sức sống; dồi dào sức sống
精力充沛的;生气勃勃的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹦蹦跳跳
- 刚 捕捞 上岸 的 虾 还 活蹦乱跳
- Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.
- 他 常常 和 她 跳舞
- Anh ta thường xuyên nhảy múa cùng cô ấy.
- 连蹦带跳
- Vừa nhảy vừa chạy
- 他 的 性格 很 活泼 , 爱 蹦蹦跳跳 , 说说笑笑
- tính tình anh ấy rất hoạt bát, thích nhảy nhót, nói cười.
- 孩子 们 欢蹦乱跳 地 过年
- trẻ em vui mừng đón tết đến.
- 羊羔 在 田野 里 活蹦乱跳
- Những con cừu đang nhảy quanh cánh đồng.
- 幼儿园 里 的 孩子 个个 都 是 欢蹦乱跳 的
- Trẻ em trong trường mẫu giáo đứa nào cũng khoẻ mạnh hoạt bát.
- 他们 释放 压力 在 迪厅 里 乱 跳
- Họ rũ bỏ áp lực bằng cách nhảy loạn lên trong vũ trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跳›
蹦›