Đọc nhanh: 纹银 (văn ngân). Ý nghĩa là: bạc ròng; bạc nguyên chất. Ví dụ : - 十足纹银 bạc ròng trăm phần trăm
纹银 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạc ròng; bạc nguyên chất
旧时称成色最好的银子
- 十足 纹银
- bạc ròng trăm phần trăm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纹银
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 十足 纹银
- bạc ròng trăm phần trăm
- 足色 纹银
- bạc ròng; bạc nguyên chất
- 他 从 银行 取 钱
- Anh ta rút tiền từ ngân hàng.
- 她 的 手镯 上错 银 花纹
- Chiếc vòng tay của cô ấy có hoa văn khảm bạc.
- 他 向 银行 经理 提出 贷款 问题
- Anh ta đặt vấn đề vay vốn với người quản lý ngân hàng.
- 他们 还 钱 给 银行
- Họ trả tiền cho ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纹›
银›