Đọc nhanh: 尽管 (tần quản). Ý nghĩa là: cứ; cứ việc, mặc dù; cho dù; dù rằng. Ví dụ : - 有意见尽管提,不要客气。 Có ý kiến cứ nêu lên, đừng nên khách sáo.. - 你有问题尽管找我,别客气。 Có vấn đề cứ tìm tôi, đừng khách khí.. - 尽管很累,她还是继续工作。 Dù mệt nhưng cô vẫn tiếp tục làm việc.
尽管 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứ; cứ việc
副词,表示不必考虑别的,放心去做
- 有 意见 尽管 提 , 不要 客气
- Có ý kiến cứ nêu lên, đừng nên khách sáo.
- 你 有 问题 尽管 找 我 , 别 客气
- Có vấn đề cứ tìm tôi, đừng khách khí.
尽管 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặc dù; cho dù; dù rằng
连词,表示姑且承认某种事实,下文往往有''但是、然而''等表示转折的连词跟它呼应,反接上文
- 尽管 很累 , 她 还是 继续 工作
- Dù mệt nhưng cô vẫn tiếp tục làm việc.
- 尽管 失败 了 , 但 他 不 放弃
- Dù thất bại nhưng anh vẫn không bỏ cuộc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 尽管
✪ 1. 尽管+ Động từ (+吧)
cứ làm gì
- 放假 了 , 你 尽管 出去 玩吧 !
- Được nghỉ rồi, con cứ ra ngoài chơi đi!
- 你 尽管 放心 , 我会 努力 的
- Anh cứ việc yên tâm, tôi sẽ cố gắng.
✪ 2. 尽管 + Động từ + 下去/过来/着
cứ làm gì đi,...
- 你 尽管 说 下去 , 我 听 着 呢
- Anh cứ nói tiếp đi, tôi đang nghe đây.
- 你 尽管 躺 着 , 我 不是 外人
- Cậu cứ nằm đi, tớ đâu phải người ngoài.
✪ 3. (Chủ ngữ + ) 尽管…,但是/ 却/ 还是/ 仍然 + …
Dù ... ... nhưng
- 尽管 天气 很 热 , 我们 还是 去
- Dù thời tiết rất nóng, nhưng chúng tôi vẫn đi.
- 这门 课 尽管 难 , 却 很 有意思
- Môn này dù khó thật nhưng cũng rất hay.
So sánh, Phân biệt 尽管 với từ khác
✪ 1. 虽然 vs 尽管
Giống:
- Cả hai từ đều có cấu trúc giống nhau khi kết hợp với (但是, 还是).
Khác:
- "尽管...还是" so với "虽然...
但是" ngữ khí mạnh hơn.
- "虽然...
但是" dùng nhiều trong khẩu ngữ.
"尽管...还是" sử dụng nhiều trong văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽管
- 你 有 问题 尽管 找 我 , 别 客气
- Có vấn đề cứ tìm tôi, đừng khách khí.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 你 尽管 躺 着 , 我 不是 外人
- Cậu cứ nằm đi, tớ đâu phải người ngoài.
- 他 得 了 伤寒病 , 卧床 五个 多月 , 尽管 活 下来 了 , 但 左腿 瘫痪 了
- Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.
- 你 有 意见 尽管 提
- Bạn có việc gì cứ nói
- 尽管 他 的 祖父 是 贵族 , 他 却 非常 穷困
- Mặc dù ông ta có tổ tiên là quý tộc, nhưng ông ta rất nghèo khó.
- 他 昨天晚上 写 了 八个 小时 作业 。 尽管如此 , 还是 没写 完
- Hôm qua anh ấy ngồi làm bài tận 8 tiếng. Nhưng dù vậy thì bài tập vẫn chưa làm xong.
- 你 需要 帮忙 吗 ? 如果 需要的话 , 尽管 告诉 我 !
- Bạn cần giúp đỡ gì không? Nếu cần, cứ nói với tôi nhé!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
管›