尽管 jǐnguǎn
volume volume

Từ hán việt: 【tần quản】

Đọc nhanh: 尽管 (tần quản). Ý nghĩa là: cứ; cứ việc, mặc dù; cho dù; dù rằng. Ví dụ : - 有意见尽管提不要客气。 Có ý kiến cứ nêu lên, đừng nên khách sáo.. - 你有问题尽管找我别客气。 Có vấn đề cứ tìm tôi, đừng khách khí.. - 尽管很累她还是继续工作。 Dù mệt nhưng cô vẫn tiếp tục làm việc.

Ý Nghĩa của "尽管" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

尽管 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cứ; cứ việc

副词,表示不必考虑别的,放心去做

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 意见 yìjiàn 尽管 jǐnguǎn 不要 búyào 客气 kèqi

    - Có ý kiến cứ nêu lên, đừng nên khách sáo.

  • volume volume

    - yǒu 问题 wèntí 尽管 jǐnguǎn zhǎo bié 客气 kèqi

    - Có vấn đề cứ tìm tôi, đừng khách khí.

尽管 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mặc dù; cho dù; dù rằng

连词,表示姑且承认某种事实,下文往往有''但是、然而''等表示转折的连词跟它呼应,反接上文

Ví dụ:
  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn 很累 hěnlèi 还是 háishì 继续 jìxù 工作 gōngzuò

    - Dù mệt nhưng cô vẫn tiếp tục làm việc.

  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn 失败 shībài le dàn 放弃 fàngqì

    - Dù thất bại nhưng anh vẫn không bỏ cuộc.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 尽管

✪ 1. 尽管+ Động từ (+吧)

cứ làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 放假 fàngjià le 尽管 jǐnguǎn 出去 chūqù 玩吧 wánba

    - Được nghỉ rồi, con cứ ra ngoài chơi đi!

  • volume

    - 尽管 jǐnguǎn 放心 fàngxīn 我会 wǒhuì 努力 nǔlì de

    - Anh cứ việc yên tâm, tôi sẽ cố gắng.

✪ 2. 尽管 + Động từ + 下去/过来/着

cứ làm gì đi,...

Ví dụ:
  • volume

    - 尽管 jǐnguǎn shuō 下去 xiàqù tīng zhe ne

    - Anh cứ nói tiếp đi, tôi đang nghe đây.

  • volume

    - 尽管 jǐnguǎn tǎng zhe 不是 búshì 外人 wàirén

    - Cậu cứ nằm đi, tớ đâu phải người ngoài.

✪ 3. (Chủ ngữ + ) 尽管…,但是/ 却/ 还是/ 仍然 + …

Dù ... ... nhưng

Ví dụ:
  • volume

    - 尽管 jǐnguǎn 天气 tiānqì hěn 我们 wǒmen 还是 háishì

    - Dù thời tiết rất nóng, nhưng chúng tôi vẫn đi.

  • volume

    - 这门 zhèmén 尽管 jǐnguǎn nán què hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Môn này dù khó thật nhưng cũng rất hay.

So sánh, Phân biệt 尽管 với từ khác

✪ 1. 虽然 vs 尽管

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều có cấu trúc giống nhau khi kết hợp với (但是, 还是).
Khác:
- "尽管...还是" so với "虽然...
但是" ngữ khí mạnh hơn.
- "虽然...
但是" dùng nhiều trong khẩu ngữ.
"尽管...还是" sử dụng nhiều trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽管

  • volume volume

    - yǒu 问题 wèntí 尽管 jǐnguǎn zhǎo bié 客气 kèqi

    - Có vấn đề cứ tìm tôi, đừng khách khí.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 反正 fǎnzhèng 尽力 jìnlì le

    - Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.

  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn tǎng zhe 不是 búshì 外人 wàirén

    - Cậu cứ nằm đi, tớ đâu phải người ngoài.

  • volume volume

    - le 伤寒病 shānghánbìng 卧床 wòchuáng 五个 wǔgè 多月 duōyuè 尽管 jǐnguǎn huó 下来 xiàlai le dàn 左腿 zuǒtuǐ 瘫痪 tānhuàn le

    - Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.

  • volume volume

    - yǒu 意见 yìjiàn 尽管 jǐnguǎn

    - Bạn có việc gì cứ nói

  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn de 祖父 zǔfù shì 贵族 guìzú què 非常 fēicháng 穷困 qióngkùn

    - Mặc dù ông ta có tổ tiên là quý tộc, nhưng ông ta rất nghèo khó.

  • volume volume

    - 昨天晚上 zuótiānwǎnshang xiě le 八个 bāgè 小时 xiǎoshí 作业 zuòyè 尽管如此 jǐnguǎnrúcǐ 还是 háishì 没写 méixiě wán

    - Hôm qua anh ấy ngồi làm bài tận 8 tiếng. Nhưng dù vậy thì bài tập vẫn chưa làm xong.

  • - 需要 xūyào 帮忙 bāngmáng ma 如果 rúguǒ 需要的话 xūyàodehuà 尽管 jǐnguǎn 告诉 gàosù

    - Bạn cần giúp đỡ gì không? Nếu cần, cứ nói với tôi nhé!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao