Đọc nhanh: 就算 (tựu toán). Ý nghĩa là: dù; cho dù; ngay cả. Ví dụ : - 就算失败,也要努力。 Dù thất bại, cũng phải cố gắng.. - 就算下雨,我也会去。 Dù trời mưa, tôi vẫn sẽ đi.. - 就算困难,我也不放弃。 Dù khó khăn, tôi cũng không từ bỏ.
就算 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dù; cho dù; ngay cả
即使
- 就算 失败 , 也 要 努力
- Dù thất bại, cũng phải cố gắng.
- 就算 下雨 , 我 也 会 去
- Dù trời mưa, tôi vẫn sẽ đi.
- 就算 困难 , 我 也 不 放弃
- Dù khó khăn, tôi cũng không từ bỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 就算
✪ 1. 就算 +...,Chủ ngữ + 也 + Động từ
- 就算 天气 不好 , 我 也 出发
- Cho dù thời tiết xấu, tôi cũng xuất phát.
- 就算 生病 了 , 我 也 上班
- Cho dù bị bệnh, tôi cũng đi làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就算
- 就算 如此 依旧 还是 百密一疏 。 他们 的 帮助 最终 还是 百密一疏
- Cho dù như vậy thì kết quả vẫn lơ là như lần trước Sự giúp đỡ của họ cuối cùng vẫn là có sai sót.
- 就算 为 你 赴汤蹈火
- Cho dù vì nhảy vào nước sôi lửa bỏng.
- 假设 已知 一个 物体 的 重量 和 比重 , 我们 就 能算出 它 的 体积
- Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.
- 他 不 同意 就算 了 吧
- Anh ấy không đồng ý thì thôi.
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 就算 下雨 , 我 也 会 去
- Dù trời mưa, tôi vẫn sẽ đi.
- 就算 下雨 , 我们 也 要 去
- Dù có mưa, chúng ta vẫn phải đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›
算›