就算 jiùsuàn
volume volume

Từ hán việt: 【tựu toán】

Đọc nhanh: 就算 (tựu toán). Ý nghĩa là: dù; cho dù; ngay cả. Ví dụ : - 就算失败也要努力。 Dù thất bại, cũng phải cố gắng.. - 就算下雨我也会去。 Dù trời mưa, tôi vẫn sẽ đi.. - 就算困难我也不放弃。 Dù khó khăn, tôi cũng không từ bỏ.

Ý Nghĩa của "就算" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

就算 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dù; cho dù; ngay cả

即使

Ví dụ:
  • volume volume

    - 就算 jiùsuàn 失败 shībài yào 努力 nǔlì

    - Dù thất bại, cũng phải cố gắng.

  • volume volume

    - 就算 jiùsuàn 下雨 xiàyǔ huì

    - Dù trời mưa, tôi vẫn sẽ đi.

  • volume volume

    - 就算 jiùsuàn 困难 kùnnán 放弃 fàngqì

    - Dù khó khăn, tôi cũng không từ bỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 就算

✪ 1. 就算 +...,Chủ ngữ + 也 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 就算 jiùsuàn 天气 tiānqì 不好 bùhǎo 出发 chūfā

    - Cho dù thời tiết xấu, tôi cũng xuất phát.

  • volume

    - 就算 jiùsuàn 生病 shēngbìng le 上班 shàngbān

    - Cho dù bị bệnh, tôi cũng đi làm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就算

  • volume volume

    - 就算 jiùsuàn 如此 rúcǐ 依旧 yījiù 还是 háishì 百密一疏 bǎimìyīshū 他们 tāmen de 帮助 bāngzhù 最终 zuìzhōng 还是 háishì 百密一疏 bǎimìyīshū

    - Cho dù như vậy thì kết quả vẫn lơ là như lần trước Sự giúp đỡ của họ cuối cùng vẫn là có sai sót.

  • volume volume

    - 就算 jiùsuàn wèi 赴汤蹈火 fùtāngdǎohuǒ

    - Cho dù vì nhảy vào nước sôi lửa bỏng.

  • volume volume

    - 假设 jiǎshè 已知 yǐzhī 一个 yígè 物体 wùtǐ de 重量 zhòngliàng 比重 bǐzhòng 我们 wǒmen jiù 能算出 néngsuànchū de 体积 tǐjī

    - Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.

  • volume volume

    - 同意 tóngyì 就算 jiùsuàn le ba

    - Anh ấy không đồng ý thì thôi.

  • volume volume

    - 不知者 bùzhīzhě 不罪 bùzuì kàn 就算 jiùsuàn le ba

    - Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào 那小 nàxiǎo 旅店 lǚdiàn jiù 打算 dǎsuàn dāi 下去 xiàqù le

    - Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.

  • volume volume

    - 就算 jiùsuàn 下雨 xiàyǔ huì

    - Dù trời mưa, tôi vẫn sẽ đi.

  • volume volume

    - 就算 jiùsuàn 下雨 xiàyǔ 我们 wǒmen yào

    - Dù có mưa, chúng ta vẫn phải đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao