Đọc nhanh: 既然 (kí nhiên). Ý nghĩa là: đã; nếu đã; nếu như. Ví dụ : - 既然这样不行,那么你打算怎么办? Nếu như này không được, thế cậu định làm như nào?. - 既然这是他的意见,我不反对。 Nếu đây là ý kiến của anh ấy, tôi không phản đối.
既然 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đã; nếu đã; nếu như
连词,用在上半句话里,下半句话里往往用副词''就、也、还''跟它呼应,表示先提出前提, 而后加以推论
- 既然 这样 不行 , 那么 你 打算 怎么办 ?
- Nếu như này không được, thế cậu định làm như nào?
- 既然 这 是 他 的 意见 , 我 不 反对
- Nếu đây là ý kiến của anh ấy, tôi không phản đối.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 既然
✪ 1. 既然……,就/也/还……
(kết hợp với 就、也、还, biểu thị việc đưa ra tiền đề trước rồi suy luận sau)
- 你 既然 一定 要 去 , 我 也 不便 阻拦
- Anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản.
- 既然 知道 做错 了 , 就 应当 赶快 纠正
- Đã biết làm sai thì phải nhanh chóng sửa chữa.
✪ 2. 既然……,为什么/还+……
Nếu đã..., sao còn....
- 他 既然 不想 去 , 还 逼 他 干嘛 ?
- Thằng bé đã không muốn đi, còn ép nó làm gì?
So sánh, Phân biệt 既然 với từ khác
✪ 1. 既 vs 既然
Giống:
- Đều biểu thị nghĩa đã, đã vậy.
Khác:
- "既" có thể kết hợp với 又,也 tạo thành kết cấu cố định (既....又, 既....也).
"既然" không có cách dùng này.
- "既" dùng trong văn viết.
"既然" dùng trong cả văn nói và văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 既然
- 他 想 , 既然 来到 了 门口 , 莫如 跟着 进去 看看
- anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.
- 他 既然 上 了 圈套 就 不得不 听 人家 摆治
- anh ta đã rơi vào tròng, thì phải chịu sự thao túng của người ta.
- 既然 不会 , 就别 胡来
- nếu không biết thì đừng có làm càn.
- 他 既然 不想 去 , 还 逼 他 干嘛 ?
- Thằng bé đã không muốn đi, còn ép nó làm gì?
- 既然 他 什么 都 不 说 我们 也 不好意思 再 问 了
- Vì anh ấy không muốn nói gì cả, nên chúng tôi cũng ngại tiếp tục hỏi.
- 你 既然 不 同意 就算 了
- Nếu bạn đã không đồng ý thì thôi.
- 既然 刮 起风 来 了 , 我们 就 不要 出去 吧
- Nếu như đã có gió nổi lên rồi, vậy chúng ta đừng ra ngoài nữa đi.
- 既然 他 对不起 我 , 我 去 干嘛 这倒 也 是
- Anh ta có lỗi với tôi, tôi còn đi làm cái gì nữa- Đúng vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
既›
然›