既然 jìrán
volume volume

Từ hán việt: 【kí nhiên】

Đọc nhanh: 既然 (kí nhiên). Ý nghĩa là: đã; nếu đã; nếu như. Ví dụ : - 既然这样不行那么你打算怎么办? Nếu như này không được, thế cậu định làm như nào?. - 既然这是他的意见我不反对。 Nếu đây là ý kiến của anh ấy, tôi không phản đối.

Ý Nghĩa của "既然" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

既然 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đã; nếu đã; nếu như

连词,用在上半句话里,下半句话里往往用副词''就、也、还''跟它呼应,表示先提出前提, 而后加以推论

Ví dụ:
  • volume volume

    - 既然 jìrán 这样 zhèyàng 不行 bùxíng 那么 nàme 打算 dǎsuàn 怎么办 zěnmebàn

    - Nếu như này không được, thế cậu định làm như nào?

  • volume volume

    - 既然 jìrán zhè shì de 意见 yìjiàn 反对 fǎnduì

    - Nếu đây là ý kiến của anh ấy, tôi không phản đối.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 既然

✪ 1. 既然……,就/也/还……

(kết hợp với 就、也、还, biểu thị việc đưa ra tiền đề trước rồi suy luận sau)

Ví dụ:
  • volume

    - 既然 jìrán 一定 yídìng yào 不便 bùbiàn 阻拦 zǔlán

    - Anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản.

  • volume

    - 既然 jìrán 知道 zhīdào 做错 zuòcuò le jiù 应当 yīngdāng 赶快 gǎnkuài 纠正 jiūzhèng

    - Đã biết làm sai thì phải nhanh chóng sửa chữa.

✪ 2. 既然……,为什么/还+……

Nếu đã..., sao còn....

Ví dụ:
  • volume

    - 既然 jìrán 不想 bùxiǎng hái 干嘛 gànma

    - Thằng bé đã không muốn đi, còn ép nó làm gì?

So sánh, Phân biệt 既然 với từ khác

✪ 1. 既 vs 既然

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị nghĩa đã, đã vậy.
Khác:
- "" có thể kết hợp với , tạo thành kết cấu cố định (...., ....).
"既然" không có cách dùng này.
- "" dùng trong văn viết.
"既然" dùng trong cả văn nói và văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 既然

  • volume volume

    - xiǎng 既然 jìrán 来到 láidào le 门口 ménkǒu 莫如 mòrú 跟着 gēnzhe 进去 jìnqù 看看 kànkàn

    - anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.

  • volume volume

    - 既然 jìrán shàng le 圈套 quāntào jiù 不得不 bùdébù tīng 人家 rénjiā 摆治 bǎizhì

    - anh ta đã rơi vào tròng, thì phải chịu sự thao túng của người ta.

  • volume volume

    - 既然 jìrán 不会 búhuì 就别 jiùbié 胡来 húlái

    - nếu không biết thì đừng có làm càn.

  • volume

    - 既然 jìrán 不想 bùxiǎng hái 干嘛 gànma

    - Thằng bé đã không muốn đi, còn ép nó làm gì?

  • volume volume

    - 既然 jìrán 什么 shénme dōu shuō 我们 wǒmen 不好意思 bùhǎoyìsī zài wèn le

    - Vì anh ấy không muốn nói gì cả, nên chúng tôi cũng ngại tiếp tục hỏi.

  • volume volume

    - 既然 jìrán 同意 tóngyì 就算 jiùsuàn le

    - Nếu bạn đã không đồng ý thì thôi.

  • volume volume

    - 既然 jìrán guā 起风 qǐfēng lái le 我们 wǒmen jiù 不要 búyào 出去 chūqù ba

    - Nếu như đã có gió nổi lên rồi, vậy chúng ta đừng ra ngoài nữa đi.

  • volume volume

    - 既然 jìrán 对不起 duìbùqǐ 干嘛 gànma 这倒 zhèdào shì

    - Anh ta có lỗi với tôi, tôi còn đi làm cái gì nữa- Đúng vậy

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Vô 无 (+5 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:フ一一フ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AIMVU (日戈一女山)
    • Bảng mã:U+65E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao