Đọc nhanh: 不纯粹 (bất thuần tuý). Ý nghĩa là: lơ lớ.
不纯粹 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lơ lớ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不纯粹
- 工夫 不 纯 , 还 得 练
- Tay nghề chưa được thành thạo, còn phải luyện thêm.
- 他 的 心灵 就 像 纯粹 的 水晶
- Tâm hồn anh như pha lê tinh khiết
- 不是 一个 说谎者 也 不是 单纯 的 说谎者
- Không phải là kẻ nói dối hay chỉ là kẻ nói dối.
- 纯粹 的 颜色
- Màu tinh khiết.
- 他 纯粹 出 於 恶意 抨击 政府
- Anh ta hoàn toàn chỉ muốn tấn công chính phủ với ý đồ xấu.
- 她 的 笑容 纯粹 而 美好
- Nụ cười của cô ấy thật thuần khiết và xinh đẹp.
- 古代 轻功 是 真实 纯 在 的 但 不 可能 御空 飞行 那么 夸张
- Khinh công cổ đại chân chính thuần khiết nhưng không thể bay trên không trung phóng đại như vậy.
- 我 不 觉得 那样 就算 是 纳粹 分子 了
- Tôi không nghĩ điều đó khiến bạn trở thành một tên Quốc xã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
粹›
纯›