世故 shìgù
volume volume

Từ hán việt: 【thế cố】

Đọc nhanh: 世故 (thế cố). Ý nghĩa là: lõi đời; sành đời; hiểu đời, thế cố. Ví dụ : - 人情世故。 nhân tình thế thái.. - 老于世故。 sành đời

Ý Nghĩa của "世故" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

✪ 1. lõi đời; sành đời; hiểu đời

处世经验

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人情世故 rénqíngshìgù

    - nhân tình thế thái.

  • volume volume

    - 老于世故 lǎoyúshìgù

    - sành đời

✪ 2. thế cố

为人处世的道理

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世故

  • volume volume

    - 洞达 dòngdá 人情世故 rénqíngshìgù

    - hiểu rõ nhân tình

  • volume volume

    - 人情世故 rénqíngshìgù

    - nhân tình thế thái.

  • volume volume

    - 老于世故 lǎoyúshìgù

    - sành đời

  • volume volume

    - 20 世纪 shìjì 80 年代 niándài 街舞 jiēwǔ cóng 欧美 ōuměi 传入 chuánrù 中国 zhōngguó

    - Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.

  • volume volume

    - yīn 病故 bìnggù ér 去世 qùshì le

    - Anh ấy đã mất do bệnh.

  • volume volume

    - 幼稚 yòuzhì de tiān 真的 zhēnde 世故 shìgù de tiān 真的 zhēnde

    - Như trẻ con, ngây thơ, không thực tế, ngây ngô.

  • volume volume

    - dǒng 人情世故 rénqíngshìgù

    - không hiểu đạo lí đối nhân xử thế.

  • volume volume

    - zhè rén 有些 yǒuxiē 世故 shìgù 愿意 yuànyì gěi rén 提意见 tíyìjiàn

    - con người này khôn khéo, không để cho người khác nhắc nhở mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao