Đọc nhanh: 深知 (thâm tri). Ý nghĩa là: Biết rõ. Ví dụ : - 他深知自己罪孽深重,于是俯首认罪。 Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
深知 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biết rõ
深知,是汉语词汇,
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深知
- 一无所知
- không biết tý gì
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
- 他 深知 , 此时 的 处长 一定 在 圈阅 文件
- Ông biết rõ rằng lúc đó giám đốc chắc đang đọc tài liệu.
- 其 知识 很 渊深
- Kiến thức của người đó rất sâu.
- 他 的 知识 够 渊深
- Kiến thức của anh ấy đủ sâu.
- 他 拥有 深厚 的 知识
- Kiến thức của anh ấy rất vững chắc.
- 你 是 个 中人 , 当然 知深 内情
- Anh là người trong cuộc, ắt hẳn biết rõ nội tình.
- 在 此 我们 深表歉意 请 您 在 候机厅 休息 等候 通知
- Chúng tôi vô cùng xin lỗi quý khách, xin hãy nghỉ ngơi ở phòng chờ máy bay và đợi thông báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
深›
知›