Đọc nhanh: 爱国诗人 (ái quốc thi nhân). Ý nghĩa là: Nhà thơ yêu nước. Ví dụ : - 陆游诗南宋著名的爱国诗人。 Lu Youshi là một nhà thơ yêu nước nổi tiếng thời Nam Tống.
爱国诗人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhà thơ yêu nước
- 陆游 诗 南宋 著名 的 爱国 诗人
- Lu Youshi là một nhà thơ yêu nước nổi tiếng thời Nam Tống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱国诗人
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 她 爱 上 了 一个 外国人
- Cô ấy đã yêu một người nước ngoài.
- 玛丽和 她 爱人 去 美国
- Mary cùng chồng cô ấy sang Mỹ.
- 陆游 诗 南宋 著名 的 爱国 诗人
- Lu Youshi là một nhà thơ yêu nước nổi tiếng thời Nam Tống.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn là yêu thích nhất
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
国›
爱›
诗›