Đọc nhanh: 索赔 (tác bồi). Ý nghĩa là: bắt đền; bồi thường. Ví dụ : - 他要求索赔损失。 Anh ấy yêu cầu bồi thường thiệt hại.. - 客户索赔退货的费用。 Khách hàng yêu cầu bồi thường phí trả hàng.. - 他向公司提出索赔。 Anh ấy yêu cầu công ty bồi thường.
索赔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt đền; bồi thường
索取赔偿
- 他 要求 索赔 损失
- Anh ấy yêu cầu bồi thường thiệt hại.
- 客户 索赔 退货 的 费用
- Khách hàng yêu cầu bồi thường phí trả hàng.
- 他 向 公司 提出 索赔
- Anh ấy yêu cầu công ty bồi thường.
- 我们 正在 处理 索赔 事宜
- Chúng tôi đang xử lý vấn đề yêu cầu bồi thường.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 索赔
✪ 1. 向 + Đối tượng + 索赔
yêu cầu bồi thường từ ai/cái gì
- 我 向 公司 索赔 损失
- Tôi yêu cầu công ty bồi thường thiệt hại.
- 我 向 银行 索赔 了
- Tôi đã yêu cầu ngân hàng bồi thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 索赔
- 我 向 银行 索赔 了
- Tôi đã yêu cầu ngân hàng bồi thường.
- 他 要求 索赔 损失
- Anh ấy yêu cầu bồi thường thiệt hại.
- 我 向 公司 索赔 损失
- Tôi yêu cầu công ty bồi thường thiệt hại.
- 他 向 公司 提出 索赔
- Anh ấy yêu cầu công ty bồi thường.
- 我们 正在 处理 索赔 事宜
- Chúng tôi đang xử lý vấn đề yêu cầu bồi thường.
- 保险公司 已经 清偿 了 她 的 索赔 款额
- Công ty bảo hiểm đã thanh toán số tiền bồi thường cho cô ấy.
- 品质 ( 质量 ) 索赔 是 在 货物 质量 低劣 或是 质量 改变 的 条件 下 发生 的
- Yêu cầu bồi thường về chất lượng xảy ra khi hàng hóa có chất lượng kém hoặc có sự thay đổi về chất lượng.
- 他 索赔 过高 反而 使 他 的 要求 无法 实现
- Việc yêu cầu bồi thường quá cao đã khiến cho ông ta không thể thực hiện được yêu cầu của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
索›
赔›