意味深长 yìwèi shēncháng
volume volume

Từ hán việt: 【ý vị thâm trưởng】

Đọc nhanh: 意味深长 (ý vị thâm trưởng). Ý nghĩa là: có ý nghĩa, thâm thúy, có ý nghĩa.

Ý Nghĩa của "意味深长" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

意味深长 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. có ý nghĩa

meaningful

✪ 2. thâm thúy

profound

✪ 3. có ý nghĩa

significant

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意味深长

  • volume volume

    - 语意 yǔyì 深长 shēncháng

    - lời nói mang

  • volume volume

    - 失业 shīyè bìng 意味着 yìwèizhe 失败 shībài

    - Thất nghiệp không có nghĩa là thất bại.

  • volume volume

    - 用意 yòngyì 深长 shēncháng

    - dụng ý sâu xa.

  • volume volume

    - 寓意深长 yùyìshēncháng

    - ngụ ý sâu xa

  • volume volume

    - 意味深长 yìwèishēncháng

    - ý vị sâu xa.

  • volume volume

    - 这话 zhèhuà wèi 深长 shēncháng

    - Câu nói này có ý nghĩa sâu sắc.

  • volume volume

    - 这句 zhèjù huà yǒu 深刻 shēnkè de 意味 yìwèi

    - Câu nói này mang hàm ý sâu sắc.

  • volume volume

    - 八达岭长城 bādálǐngchángchéng zhàn shì 中国 zhōngguó 最深 zuìshēn de 地铁站 dìtiězhàn

    - Ga Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là ga tàu điện ngầm sâu nhất ở Trung Quốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RJD (口十木)
    • Bảng mã:U+5473
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao