力竭 lì jié
volume volume

Từ hán việt: 【lực kiệt】

Đọc nhanh: 力竭 (lực kiệt). Ý nghĩa là: lực kiệt; tận lực; cật lực, hết hơi.

Ý Nghĩa của "力竭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

力竭 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lực kiệt; tận lực; cật lực

力气衰竭; 用尽 (力量)

✪ 2. hết hơi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力竭

  • volume volume

    - zuò cuò le shì hái 竭力 jiélì wèi 自己 zìjǐ 分辩 fēnbiàn

    - anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.

  • volume volume

    - 尽心竭力 jìnxīnjiélì

    - dồn hết tâm sức.

  • volume volume

    - 奔走呼号 bēnzǒuhūháo 声嘶力竭 shēngsīlìjié

    - chạy vạy kêu gào, rát cổ bỏng họng.

  • volume volume

    - 尽心竭力 jìnxīnjiélì

    - tận tâm tận lực.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men zhèng 竭尽全力 jiéjìnquánlì 提高 tígāo 生产力 shēngchǎnlì

    - Các công nhân đang cố gắng hết sức để nâng cao năng suất sản xuất.

  • volume volume

    - de 仇人 chóurén 竭力 jiélì xiǎng 牵扯 qiānchě jìn 谋杀案 móushāàn zhōng

    - Đối thủ của anh ấy đang cố gắng kéo anh ấy vào vụ án giết người.

  • volume volume

    - de 精力 jīnglì 已经 yǐjīng 竭尽 jiéjìn

    - Năng lượng của anh ấy đã cạn kiệt.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 竭尽全力 jiéjìnquánlì 支持 zhīchí

    - Tôi sẽ dốc hết sức ủng hộ bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiệt
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAPV (卜廿日心女)
    • Bảng mã:U+7AED
    • Tần suất sử dụng:Cao