Đọc nhanh: 力竭 (lực kiệt). Ý nghĩa là: lực kiệt; tận lực; cật lực, hết hơi.
力竭 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lực kiệt; tận lực; cật lực
力气衰竭; 用尽 (力量)
✪ 2. hết hơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力竭
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 尽心竭力
- dồn hết tâm sức.
- 奔走呼号 , 声嘶力竭
- chạy vạy kêu gào, rát cổ bỏng họng.
- 尽心竭力
- tận tâm tận lực.
- 工人 们 正 竭尽全力 提高 生产力
- Các công nhân đang cố gắng hết sức để nâng cao năng suất sản xuất.
- 他 的 仇人 竭力 想 把 他 牵扯 进 谋杀案 中
- Đối thủ của anh ấy đang cố gắng kéo anh ấy vào vụ án giết người.
- 他 的 精力 已经 竭尽
- Năng lượng của anh ấy đã cạn kiệt.
- 我会 竭尽全力 支持 你
- Tôi sẽ dốc hết sức ủng hộ bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
竭›