Đọc nhanh: 声嘶力竭 (thanh tê lực kiệt). Ý nghĩa là: đứt hơi khản tiếng; rát cổ bỏng họng. Ví dụ : - 奔走呼号,声嘶力竭。 chạy vạy kêu gào, rát cổ bỏng họng.
声嘶力竭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứt hơi khản tiếng; rát cổ bỏng họng
嗓子喊哑、力气用尽
- 奔走呼号 , 声嘶力竭
- chạy vạy kêu gào, rát cổ bỏng họng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声嘶力竭
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 奔走呼号 , 声嘶力竭
- chạy vạy kêu gào, rát cổ bỏng họng.
- 尽心竭力
- tận tâm tận lực.
- 他 努力 扬 自己 的 名声
- Anh ta cố gắng truyền đi danh tiếng của bản thân.
- 他 竭力 完成 任务
- Anh ấy cố gắng hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 努力 听 清 声音
- Anh ấy cố gắng nghe rõ âm thanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
嘶›
声›
竭›