Đọc nhanh: 粗手笨脚 (thô thủ bổn cước). Ý nghĩa là: nặng chân nặng tay.
粗手笨脚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nặng chân nặng tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗手笨脚
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 笨手笨脚
- Tay chân lóng ngóng.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 他 笨手笨脚 的 漏接 了 球
- Anh ta vụng về và lỡ bỏ bóng.
- 她 用 双手 暖和 冰冷 的 双脚
- Cô dùng tay sưởi ấm đôi chân lạnh lẽo của mình.
- 咱们 家 根基 差 、 花钱 可 不能 那样 大手大脚
- vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
- 他 是 个 笨拙 的 孩子 , 经常 笨手笨脚 地 把 东西 摔破
- Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.
- 听说 妈妈 要 来 , 他 开始 手忙脚乱 地 打扫 房间
- Nghe tin mẹ sắp đến, anh vội vàng bắt đầu dọn dẹp phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
笨›
粗›
脚›