Đọc nhanh: 粗声粗气 (thô thanh thô khí). Ý nghĩa là: cả tiếng; lớn tiếng; nói năng thô lỗ, nỏ giọng; nỏ tiếng.
粗声粗气 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cả tiếng; lớn tiếng; nói năng thô lỗ
大声而粗鲁的讲话
✪ 2. nỏ giọng; nỏ tiếng
不平貌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗声粗气
- 呼哧 呼哧 地喘 着 粗气
- thở hổn hển
- 狗吠声 有 特色 地 低沉 的 、 粗哑 的 狗叫
- Tiếng sủa của chó có đặc điểm là tiếng sủa thấp, cồn cào và khàn khàn.
- 粗重 的 喘息声
- tiếng thở nặng nề.
- 汽笛 发出 粗豪 的 声音
- tiếng còi hơi kêu lên chối tai.
- 天气 寒冷 , 皮肤 变得 粗糙
- Thời tiết lạnh, da trở nên thô ráp.
- 睡 在 周围 的 人 发出 粗大 的 鼾声
- những người ngủ xung quanh đều ngáy ầm ầm.
- 她 的 声音 听 起来 有点 粗
- Giọng nói của cô ấy nghe có vẻ hơi ồm ồm.
- 这个 五大三粗 的 青年人 , 浑身 有 使 不 完 的 力气
- cái anh chàng thanh niên cao lớn thô kệch này, sung sức ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
气›
粗›