Đọc nhanh: 交通管制 (giao thông quản chế). Ý nghĩa là: Chỉ huy (quản lý) giao thông.
交通管制 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ huy (quản lý) giao thông
交通管制,指的是出于某种安全方面的原因对于部分或者全部交通路段的车辆和人员通行进行的控制措施。一般是在集会游行、大型运动会、道路桥梁建设、救灾抢险、执行重要警卫任务等情况下对交通行为实行的限制,主要是临时性的规定。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交通管制
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 交通中枢
- đầu mối giao thông.
- 交通管制
- quản chế giao thông
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
- 我 又 不是 空中 交通管制 人员
- Tôi không phải là kiểm soát không lưu.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
制›
管›
通›