Đọc nhanh: 军事管制 (quân sự quản chế). Ý nghĩa là: chế độ quân nhân.
军事管制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chế độ quân nhân
国家在战争或其他特殊情况下采取的一种措施,由军事部门暂时接管特定的单位、局部地区,以至国家政权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军事管制
- 军事管制
- quản chế quân sự
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 他 不愿来 , 管 我 什么 事
- Anh ấy không muốn đến, có liên quan gì đến tôi?
- 他 对 公司 里 的 事 不管不顾
- Cô ấy không quan tâm đến việc của công ty.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
- 科罗拉多 突发事件 管理处 去年 才 把 这间 旧 军械库
- Ban quản lý khẩn cấp Colorado vừa chuyển kho vũ khí cũ này
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
军›
制›
管›