Đọc nhanh: 简任 (giản nhiệm). Ý nghĩa là: giản nhiệm (loại quan văn hạng hai, từ sau cách mạng Tân Hợi đến trước giải phóng, Trung Quốc).
简任 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giản nhiệm (loại quan văn hạng hai, từ sau cách mạng Tân Hợi đến trước giải phóng, Trung Quốc)
辛亥革命以后到解放以前文官的第二等,在特任以下,荐任以上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简任
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 不然 事情 并 不 那样 简单
- Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 这是 一个 简单 的 任务
- Đây là một nhiệm vụ đơn giản.
- 这个 任务 很 简单
- Nhiệm vụ này rất đơn giản.
- 你 现在 做 什么 来 创立 和 经营 你 的 有限责任 公司 而 使 这个 过程 简单
- Bây giờ bạn có thể làm gì để tạo và vận hành công ty trách nhiệm hữu hạn của mình nhằm giúp quá trình này trở nên dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
简›