Đọc nhanh: 切刀旋转后等待时间 (thiết đao toàn chuyển hậu đẳng đãi thì gian). Ý nghĩa là: Thời gian đợi sau khi dao xoay vòng.
切刀旋转后等待时间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thời gian đợi sau khi dao xoay vòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切刀旋转后等待时间
- 长时间 等待 让 她 煎熬 不已
- Việc chờ đợi lâu dài khiến cô ấy dằn vặt không ngừng.
- 她 迫切 地 等待 着 结果
- Cô ấy đang rất nóng lòng chờ đợi kết quả.
- 时间 是 如 一匹 奔腾 的 骏马 转瞬即逝
- Thời gian như con ngựa phi nước đại, nháy mắt thoáng qua
- 成功 需要 长时间 的 等待
- Thành công cần sự chờ đợi lâu dài.
- 我 目前 的 这 一切 额外 工作 用 去 了 我 的 闲暇 时间
- Những công việc bổ sung hiện tại của tôi đã chiếm đi thời gian rảnh của tôi.
- 后周 存在 时间 较 短
- Thời gian tồn tại của Hậu Chu tương đối ngắn.
- 时间 过得 真快 转眼间 一 学期 又 快 结束 了
- Thời gian trôi qua nhanh quá, trong nháy mắt đã kết thúc một học kì
- 地球 自转 一周 的 时间 是 二十四个 小时
- Thời gian trái đất quay một vòng là 24 giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
切›
后›
待›
旋›
时›
等›
转›
间›