Đọc nhanh: 切刀抬升后等待时间 (thiết đao đài thăng hậu đẳng đãi thì gian). Ý nghĩa là: Thời gian đợi sau khi dao nâng lên.
切刀抬升后等待时间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thời gian đợi sau khi dao nâng lên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切刀抬升后等待时间
- 长时间 等待 让 她 煎熬 不已
- Việc chờ đợi lâu dài khiến cô ấy dằn vặt không ngừng.
- 等待 电话 时 , 他 心里 七上八下
- Khi chờ điện thoại, anh ấy lo lắng không yên.
- 经过 长时间 包围 之后 , 这个 小镇 已 被 起义军 攻克
- Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.
- 她 迫切 地 等待 着 结果
- Cô ấy đang rất nóng lòng chờ đợi kết quả.
- 时间 已逝 , 一切 已成 过去
- Thời gian đã trôi qua, mọi thứ đã thành quá khứ.
- 成功 需要 长时间 的 等待
- Thành công cần sự chờ đợi lâu dài.
- 我 目前 的 这 一切 额外 工作 用 去 了 我 的 闲暇 时间
- Những công việc bổ sung hiện tại của tôi đã chiếm đi thời gian rảnh của tôi.
- 山姆 · 梅森 给 尸体 做 防腐 以 争取时间 然后
- Sam Mason ướp xác để câu giờ rồi phi tang xác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
切›
升›
后›
待›
抬›
时›
等›
间›