Đọc nhanh: 待命 (đãi mệnh). Ý nghĩa là: đợi lệnh; chờ lệnh. Ví dụ : - 集结待命 tập hợp đợi lệnh
待命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đợi lệnh; chờ lệnh
等待命令
- 集结待命
- tập hợp đợi lệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待命
- 集结待命
- tập kết đợi lệnh.
- 善待 动物 , 珍惜 生命
- Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.
- 集结待命
- tập hợp đợi lệnh
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 队部 命令 一 分队 做好 准备 , 待令 出动
- đại đội ra lệnh phân đội 1 chuẩn bị sẵn sàng, đợi lệnh lên đường.
- 我 说 了 我 随时 待命
- Tôi đã nói với bạn là tôi đang gọi.
- 下列 事项 需要 认真对待
- Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
待›