Đọc nhanh: 等到 (đẳng đáo). Ý nghĩa là: đến lúc; đến khi. Ví dụ : - 等到我们去送行,他们已经走了。 đến khi chúng tôi đi tiễn thì họ đã đi rồi.
等到 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến lúc; đến khi
连词,表示时间条件
- 等到 我们 去 送行 , 他们 已经 走 了
- đến khi chúng tôi đi tiễn thì họ đã đi rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等到
- 分馏 石油 可以 得到 汽油 煤油 等
- Lọc dầu có thể thu được xăng và dầu hoả.
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 大家 随到 随 吃 , 不用 等
- mọi người cứ đến là ăn, không cần đợi.
- 她 等 了 好久 , 终于 等到 了 他
- Cô ấy đợi rất lâu và cuối cùng cũng đợi được anh ấy.
- 他 兴奋 的 彻夜未眠 等待 著 英语 语言 学院 的 报到
- Anh ta thức trắng đêm, háo hức chờ đợi để đăng kí học trường học viện ngôn ngữ.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
- 我 将 等到 四点 钟
- Tôi sẽ chờ đến 4 giờ.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
等›