等到 děngdào
volume volume

Từ hán việt: 【đẳng đáo】

Đọc nhanh: 等到 (đẳng đáo). Ý nghĩa là: đến lúc; đến khi. Ví dụ : - 等到我们去送行他们已经走了。 đến khi chúng tôi đi tiễn thì họ đã đi rồi.

Ý Nghĩa của "等到" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 4

等到 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đến lúc; đến khi

连词,表示时间条件

Ví dụ:
  • volume volume

    - 等到 děngdào 我们 wǒmen 送行 sòngxíng 他们 tāmen 已经 yǐjīng zǒu le

    - đến khi chúng tôi đi tiễn thì họ đã đi rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等到

  • volume volume

    - 分馏 fēnliú 石油 shíyóu 可以 kěyǐ 得到 dédào 汽油 qìyóu 煤油 méiyóu děng

    - Lọc dầu có thể thu được xăng và dầu hoả.

  • volume volume

    - 平时 píngshí 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 等到 děngdào bèi 辞退 cítuì jiù 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí le

    - Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 随到 suídào suí chī 不用 bùyòng děng

    - mọi người cứ đến là ăn, không cần đợi.

  • volume volume

    - děng le 好久 hǎojiǔ 终于 zhōngyú 等到 děngdào le

    - Cô ấy đợi rất lâu và cuối cùng cũng đợi được anh ấy.

  • volume volume

    - 兴奋 xīngfèn de 彻夜未眠 chèyèwèimián 等待 děngdài zhù 英语 yīngyǔ 语言 yǔyán 学院 xuéyuàn de 报到 bàodào

    - Anh ta thức trắng đêm, háo hức chờ đợi để đăng kí học trường học viện ngôn ngữ.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 等到 děngdào 回来 huílai 为止 wéizhǐ

    - Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.

  • volume volume

    - jiāng 等到 děngdào 四点 sìdiǎn zhōng

    - Tôi sẽ chờ đến 4 giờ.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 认为 rènwéi nín zài 耐心 nàixīn děng 几天 jǐtiān 然后 ránhòu zài dào 医院 yīyuàn 验尿 yànniào gèng 准确 zhǔnquè xiē

    - Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao