笃学 dǔ xué
volume volume

Từ hán việt: 【đốc học】

Đọc nhanh: 笃学 (đốc học). Ý nghĩa là: chăm học; siêng học; chuyên tâm học tập. Ví dụ : - 笃学不倦。 chăm học không biết mệt mỏi.

Ý Nghĩa của "笃学" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

笃学 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chăm học; siêng học; chuyên tâm học tập

专心好学

Ví dụ:
  • volume volume

    - 笃学不倦 dǔxuébùjuàn

    - chăm học không biết mệt mỏi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笃学

  • volume volume

    - 学问 xuéwèn 笃实 dǔshí

    - học vấn thiết thực

  • volume volume

    - 笃学不倦 dǔxuébùjuàn

    - chăm học không biết mệt mỏi.

  • volume volume

    - 笃志 dǔzhì 经学 jīngxué

    - chuyên về kinh học.

  • volume volume

    - 一切都是 yīqièdōushì 观摩 guānmó 学习 xuéxí

    - Tất cả đều là quan sát và học tập.

  • volume volume

    - 一字 yīzì 一音 yīyīn 学习 xuéxí gèng 容易 róngyì

    - Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.

  • volume volume

    - yàn 教学相长 jiāoxuéxiāngcháng

    - 【Tục ngữ】Giảng dạy và học hỏi là hai hoạt động song song.

  • volume volume

    - 学期 xuéqī yòu yào 结束 jiéshù le

    - Một học kì lại sắp kết thúc rồi.

  • volume volume

    - 一年 yīnián 下来 xiàlai 我共学 wǒgòngxué le 七门 qīmén

    - Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đốc
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNVM (竹弓女一)
    • Bảng mã:U+7B03
    • Tần suất sử dụng:Trung bình