Đọc nhanh: 笃学 (đốc học). Ý nghĩa là: chăm học; siêng học; chuyên tâm học tập. Ví dụ : - 笃学不倦。 chăm học không biết mệt mỏi.
笃学 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăm học; siêng học; chuyên tâm học tập
专心好学
- 笃学不倦
- chăm học không biết mệt mỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笃学
- 学问 笃实
- học vấn thiết thực
- 笃学不倦
- chăm học không biết mệt mỏi.
- 笃志 经学
- chuyên về kinh học.
- 一切都是 观摩 和 学习
- Tất cả đều là quan sát và học tập.
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 谚 教学相长
- 【Tục ngữ】Giảng dạy và học hỏi là hai hoạt động song song.
- 一 学期 又 要 结束 了
- Một học kì lại sắp kết thúc rồi.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
笃›