Đọc nhanh: 笃行 (đốc hành). Ý nghĩa là: phẩm hạnh thuần hậu, thiết thực thi hành. Ví dụ : - 笃行而不倦。 ra sức làm không biết mệt
笃行 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phẩm hạnh thuần hậu
品行纯厚
- 笃行 而 不倦
- ra sức làm không biết mệt
✪ 2. thiết thực thi hành
切实地实行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笃行
- 笃行 而 不倦
- ra sức làm không biết mệt
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 一意孤行
- làm theo ý mình
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笃›
行›