Đọc nhanh: 笃信好学 (đốc tín hảo học). Ý nghĩa là: niềm tin chân thành và siêng năng học tập.
笃信好学 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. niềm tin chân thành và siêng năng học tập
sincere belief and diligent study
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笃信好学
- 他卯 劲 的 读书 , 只 为了 考所好 学校
- Anh ấy học tập chăm chỉ chỉ để thi vào một trường tốt.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 他 从来 是 个 好 学生
- Anh ấy trước giờ là học sinh ngoan.
- 今天 的 班会 确定 了 三好学生 的 名单
- Buổi họp lớp hôm nay đã xác nhận danh sách học sinh ba tốt của lớp.
- 他 在 信上 贴 好 邮票
- Anh ta dán tem lên lá thư.
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
- 他 是 一个 好学 的 人
- Anh ấy là một người ham học.
- 你 学习 这么 好 , 你 应该 有 自信
- Bạn học giỏi như vậy, bạn hẳn có sự tự tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
好›
学›
笃›