Đọc nhanh: 行号 (hành hiệu). Ý nghĩa là: Công ty đăng ký.
行号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công ty đăng ký
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行号
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 我 忘记 了 银行卡 的 卡号
- Tôi quên số thẻ ngân hàng rồi.
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 抄稿 时 , 标点符号 尽量 不要 转行
- khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
- 人造行星 上 发出 的 讯号
- Tín hiệu do vệ tinh nhân tạo phát đi.
- 旅行者 号 太空 探测器
- Du hành tàu thăm dò không gian
- 爱情 要 完结 的 时候 自 会 完结 , 到时候 , 你 不想 画上 句号 也 不行
- Khi tình yêu muốn kết thúc, nó sẽ xảy ra, tới lúc đó, bạn không muốn đặt một dấu chấm hết cũng không được
- 我 的 行李箱 有 一个 号码 锁
- Vali của tôi có một cái khóa số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
行›