Đọc nhanh: 开足马力 (khai tú mã lực). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) làm việc chăm chỉ nhất có thể, tăng tốc hết mức (thành ngữ); ở tốc độ tối đa.
开足马力 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) làm việc chăm chỉ nhất có thể
fig. to work as hard as possible
✪ 2. tăng tốc hết mức (thành ngữ); ở tốc độ tối đa
to accelerate at full power (idiom); at full speed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开足马力
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 亚洲杯 足球赛 开赛
- giải cúp bóng đá Châu Á bắt đầu
- 他 尽力 为 公司 节省开支
- Anh ấy dốc sức tiết kiệm chi phí cho công ty.
- 会议 马上 要 开始 了
- Cuộc họp sắp bắt đầu ngay lập tức.
- 他 开心 地 手舞足蹈
- Anh ấy vui vẻ nhảy múa tung tăng.
- 他们 正在 努力 开阔 商业机会
- Họ đang cố gắng mở rộng cơ hội kinh doanh.
- 从 现在 开始 我会 努力 学 汉语
- Bắt đầu từ bây giờ tôi sẽ chăm chỉ học tiếng Hán.
- 他 是 一名 经验丰富 的 环境 工程师 , 致力于 环保 项目 的 开发
- Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
开›
足›
马›