Đọc nhanh: 竭尽 (kiệt tần). Ý nghĩa là: dùng hết; dốc hết; dùng hết (sức lực); cật, tận. Ví dụ : - 工人们正竭尽全力提高生产力。 Các công nhân đang cố gắng hết sức để nâng cao năng suất sản xuất.. - 他虽竭尽全力,但仍然未能将那石头搬起来。 Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.. - 我们应该竭尽全力挽救濒于灭绝的生物。 Chúng ta nên cố gắng hết sức để cứu sống các loài sinh vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.
竭尽 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dùng hết; dốc hết; dùng hết (sức lực); cật
用尽 (力量)
- 工人 们 正 竭尽全力 提高 生产力
- Các công nhân đang cố gắng hết sức để nâng cao năng suất sản xuất.
- 他 虽 竭尽全力 , 但 仍然 未能 将 那 石头 搬起来
- Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.
- 我们 应该 竭尽全力 挽救 濒于 灭绝 的 生物
- Chúng ta nên cố gắng hết sức để cứu sống các loài sinh vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.
- 她 竭尽全力 使 父母 高兴
- She tries her best to make her parents happy.
- 警方 必须 竭尽全力 追捕 罪犯 , 将 他们 绳之以法
- Công an phải nỗ lực hết sức để truy bắt tội phạm và đưa họ ra xét xử theo pháp luật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. tận
用在表示方位的词前面, 跟''最''相同
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竭尽
- 他 虽 竭尽全力 , 但 仍然 未能 将 那 石头 搬起来
- Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.
- 我 将 竭尽全力 报效祖国
- Tôi sẽ cống hiến hết mình cho đất nước.
- 资源 即将 竭尽
- Tài nguyên sắp cạn kiệt.
- 警方 必须 竭尽全力 追捕 罪犯 , 将 他们 绳之以法
- Công an phải nỗ lực hết sức để truy bắt tội phạm và đưa họ ra xét xử theo pháp luật.
- 耗尽 被 损耗 的 状态 ; 精疲力竭 , 耗尽
- Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.
- 工人 们 正 竭尽全力 提高 生产力
- Các công nhân đang cố gắng hết sức để nâng cao năng suất sản xuất.
- 我会 竭尽全力 完成 任务
- Tôi sẽ dốc hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 的 精力 已经 竭尽
- Năng lượng của anh ấy đã cạn kiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
竭›