Đọc nhanh: 浑身解数 (hỗn thân giải số). Ý nghĩa là: cũng, để cho nó tất cả của bạn, đi đến đó với tất cả những gì bạn có.
浑身解数 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cũng
also pr. [hún shēn jiě shù]
✪ 2. để cho nó tất cả của bạn
to give it your all
✪ 3. đi đến đó với tất cả những gì bạn có
to go at it with all you've got
✪ 4. ném toàn bộ trọng lượng của bạn ra sau nó
to throw your whole weight behind it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑身解数
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 人民解放军 的 前身 是 工农红军
- tiền thân của quân giải phóng nhân dân là hồng quân công nông.
- 他 用 脑筋 解决 了 数学题
- Anh ấy dùng trí nhớ để giải quyết bài toán.
- 小明 俍 解 数学 难题
- Tiểu Minh giỏi giải toán khó.
- 他们 提供 了 亲身 的 见解
- Họ cung cấp những quan điểm bản thân.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
- 全身 按摩 可以 帮助 缓解 肌肉 紧张 , 改善 血液循环
- Mát xa toàn thân giúp giảm căng thẳng cơ bắp và cải thiện tuần hoàn máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
浑›
解›
身›