Đọc nhanh: 竭尽无余 (kiệt tần vô dư). Ý nghĩa là: hết cả.
竭尽无余 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết cả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竭尽无余
- 宇宙 充满 了 无尽 的 奥秘
- Vũ trụ đầy rẫy những điều thần bí.
- 一览无余
- thấy hết.
- 他 虽 竭尽全力 , 但 仍然 未能 将 那 石头 搬起来
- Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.
- 书籍 蕴 无尽 的 智慧
- Sách chứa đựng trí tuệ vô hạn.
- 余兴未尽
- niềm vui chưa hết.
- 他 的 疾病 带来 了 无尽 的 折磨
- Bệnh tật của anh ấy đã mang đến sự dày vò vô tận.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 你 是 我 心里 的 温暖 , 给 了 我 无尽 的 安慰
- Em là sự ấm áp trong trái tim anh, mang đến cho anh vô vàn sự an ủi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
尽›
无›
竭›