竞争力 jìngzhēng lì
volume volume

Từ hán việt: 【cạnh tranh lực】

Đọc nhanh: 竞争力 (cạnh tranh lực). Ý nghĩa là: sức mạnh cạnh tranh, năng lực cạnh tranh.

Ý Nghĩa của "竞争力" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

竞争力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sức mạnh cạnh tranh

competitive strength

✪ 2. năng lực cạnh tranh

competitiveness

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞争力

  • volume volume

    - bèi 竞争 jìngzhēng 淘汰 táotài

    - Anh ấy bị cạnh tranh loại bỏ.

  • volume volume

    - 体坛 tǐtán de 竞争 jìngzhēng hěn 激烈 jīliè

    - Cạnh tranh trong làng thể thao khốc liệt.

  • volume volume

    - ràng rén 以为 yǐwéi shì 竞争对手 jìngzhēngduìshǒu 窃取 qièqǔ 产品 chǎnpǐn 资料 zīliào

    - Anh ta làm cho nó giống như một đối thủ cạnh tranh đã đánh cắp một sản phẩm đang hoạt động.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 力争 lìzhēng 生产 shēngchǎn 更上一层楼 gèngshàngyīcénglóu

    - ra sức sản xuất năm nay vượt hơn năm ngoái.

  • volume volume

    - cóng 现状 xiànzhuàng kàn 市场竞争 shìchǎngjìngzhēng 非常 fēicháng 激烈 jīliè

    - Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 努力 nǔlì 缓和 huǎnhé 争论 zhēnglùn

    - Họ đang cố gắng xoa dịu cuộc tranh luận.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 提高 tígāo 竞争力 jìngzhēnglì

    - Chúng ta cần nâng cao sức cạnh tranh.

  • volume volume

    - xīn 产品 chǎnpǐn 具有 jùyǒu 强劲 qiángjìng de 竞争力 jìngzhēnglì

    - Sản phẩm mới có sức cạnh tranh mạnh mẽ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lập 立 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cạnh
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTRHU (卜廿口竹山)
    • Bảng mã:U+7ADE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao