Đọc nhanh: 垄断 (lũng đoạn). Ý nghĩa là: độc quyền; độc chiếm. Ví dụ : - 这家公司垄断了市场。 Công ty này độc quyền thị trường.. - 他想垄断所有资源。 Anh ấy muốn độc chiếm tất cả các tài nguyên.. - 我们要打破垄断局面。 Chúng ta cần phá vỡ tình trạng độc quyền.
垄断 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độc quyền; độc chiếm
《孟子·公孙丑下》:“必求龙(垄)断而登之,以左右望而罔市利。”意思是站在集市的高地上操纵贸易。后指把持和独占(多用于经济贸易方面)
- 这家 公司 垄断 了 市场
- Công ty này độc quyền thị trường.
- 他 想 垄断 所有 资源
- Anh ấy muốn độc chiếm tất cả các tài nguyên.
- 我们 要 打破 垄断 局面
- Chúng ta cần phá vỡ tình trạng độc quyền.
- 他们 垄断 了 主要 供应链
- Họ đã độc quyền chuỗi cung ứng chính.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 垄断
✪ 1. 垄断 + Tân ngữ(市场/ 经济/ 物价/ 行业/ 资本)
độc quyền; độc chiếm cái gì đó
- 他们 垄断 了 市场
- Họ đã độc chiếm thị trường.
- 他 想 垄断 经济
- Anh ta muốn độc quyền kinh tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垄断
- 大 垄断资本 集团 并吞 中小企业
- tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ
- 他 想 垄断 所有 资源
- Anh ấy muốn độc chiếm tất cả các tài nguyên.
- 他 想 垄断 经济
- Anh ta muốn độc quyền kinh tế.
- 他们 垄断 了 市场
- Họ đã độc chiếm thị trường.
- 这家 公司 垄断 了 市场
- Công ty này độc quyền thị trường.
- 他们 垄断 了 主要 供应链
- Họ đã độc quyền chuỗi cung ứng chính.
- 我们 要 打破 垄断 局面
- Chúng ta cần phá vỡ tình trạng độc quyền.
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垄›
断›