竞赛 jìngsài
volume volume

Từ hán việt: 【cạnh tái】

Đọc nhanh: 竞赛 (cạnh tái). Ý nghĩa là: đua; thi; thi đua; thi đấu. Ví dụ : - 我们今天竞赛了跑步。 Hôm nay chúng tôi đã thi chạy.. - 我们竞赛了很多项目。 Chúng tôi đã thi đấu nhiều hạng mục.. - 她竞赛得很努力。 Cô ấy thi đấu rất chăm chỉ.

Ý Nghĩa của "竞赛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

竞赛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đua; thi; thi đua; thi đấu

互相比赛, 争取优胜; 在体育, 生产等活动中, 比较本领, 技术的高低, 多用于口语

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 今天 jīntiān 竞赛 jìngsài le 跑步 pǎobù

    - Hôm nay chúng tôi đã thi chạy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 竞赛 jìngsài le 很多 hěnduō 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi đã thi đấu nhiều hạng mục.

  • volume volume

    - 竞赛 jìngsài hěn 努力 nǔlì

    - Cô ấy thi đấu rất chăm chỉ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 竞赛 với từ khác

✪ 1. 比赛 vs 竞赛

Giải thích:

Giống:
-
Khác:
- "比赛" thường được sử dụng trong thể thao, văn học và nghệ thuật, và "竞赛" có thể đề cập đến thể thao hoặc các khía cạnh khác, chẳng hạn như cạnh tranh lao động và cạnh tranh vũ khí.
- "比赛" có thể mang theo tân ngữ, nhưng "竞赛" không thể mang theo tân ngữ.

✪ 2. 竞赛 vs 竞争

Giải thích:

"竞争" là ngoại động từ, "竞赛" là nội động từ, có thể nói "体育竞赛",không nói "体育竞争", nói "市场竞争",không nói "市场竞赛", hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞赛

  • volume volume

    - 预赛 yùsài 选拔赛 xuǎnbásài 确定 quèdìng 比赛 bǐsài 资格 zīgé de 预备 yùbèi 竞赛 jìngsài huò 测试 cèshì zài 体育运动 tǐyùyùndòng zhōng

    - Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计议 jìyì zhe 生产 shēngchǎn 竞赛 jìngsài de 办法 bànfǎ

    - họ đang bàn tính phương pháp thi đua sản xuất.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 倡议 chàngyì 开展 kāizhǎn 劳动竞赛 láodòngjìngsài

    - chúng tôi phát động tiến hành thi đua lao động.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 竞赛 jìngsài 他们 tāmen 劳动力 láodònglì shǎo 吃亏 chīkuī le 但是 dànshì 成绩 chéngjì 仍然 réngrán 很大 hěndà

    - đợt thi đua lần này, họ bất lợi vì thiếu sức lao động, nhưng thành tích vẫn rất lớn.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā 竞赛 jìngsài de yǒu 很多 hěnduō 单位 dānwèi

    - tham gia thi đua có nhiều đơn vị.

  • volume volume

    - 目前 mùqián 中国 zhōngguó 武术竞赛 wǔshùjìngsài huà 项目 xiàngmù 只有 zhǐyǒu 两类 liǎnglèi 套路 tàolù 散打 sàndǎ

    - Hiện tại, ở Trung Quốc chỉ có hai loại hình thi đấu võ thuật là taolu và tán đả

  • volume volume

    - 门球 ménqiú 竞赛 jìngsài de 主要 zhǔyào 特点 tèdiǎn shì 顺序 shùnxù xìng 周期性 zhōuqīxìng 规律 guīlǜ

    - Các tính năng chính của cuộc thi bóng chuyền là thứ tự và định kỳ.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 劳动竞赛 láodòngjìngsài zhōng 优胜 yōushèng de 单位 dānwèi huò 个人 gèrén 应该 yīnggāi gěi 适当 shìdàng de 奖励 jiǎnglì

    - đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lập 立 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cạnh
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTRHU (卜廿口竹山)
    • Bảng mã:U+7ADE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét), bối 貝 (+10 nét)
    • Pinyin: Sài
    • Âm hán việt: Trại , Tái
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JTCO (十廿金人)
    • Bảng mã:U+8D5B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao