Đọc nhanh: 立体地图 (lập thể địa đồ). Ý nghĩa là: Bản đồ ba chiều.
立体地图 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bản đồ ba chiều
立体地图是以三维立体形式直接或间接表示立体形态及各种地理现象的地图。直接显示立体的有地形模型、塑料压膜立体地图。黄裳在一部《鹤林玉露》里,还讲述了朱熹制作的一幅地形图的情况:(朱熹)尝欲以木作华夷图,刻山水凹凸之势。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立体地图
- 一张 地图 很 详细
- Một bản đồ rất chi tiết.
- 立体 图形
- đồ hình lập thể.
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
- 他 在 群体 中 陷入 孤立
- Anh ấy rơi vào cô độc khi ở trong tập thể.
- 他 有 规律 地 锻炼 着 身体
- Anh ta có quy luật rèn luyện cơ thể.
- 他 画 了 多个 立体 几何图形
- Anh ấy đã vẽ nhiều hình học không gian.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
图›
地›
立›