Đọc nhanh: 立定 (lập định). Ý nghĩa là: đứng lại (khẩu lệnh dùng trong quân đội hoặc trong thể thao), đứng nghiêm, chắc chắn; kiên định. Ví dụ : - 立定脚跟。 gót chân hình chữ V (đứng nghiêm).. - 立定主意。 chủ ý chắc chắn.. - 立定志向。 chí hướng kiên định.
立定 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đứng lại (khẩu lệnh dùng trong quân đội hoặc trong thể thao)
军事或体操口令,命令正在行进的队伍 (也可以是一个人) 停下并立正
✪ 2. đứng nghiêm
站稳
- 立定 脚跟
- gót chân hình chữ V (đứng nghiêm).
✪ 3. chắc chắn; kiên định
牢固地确定
- 立定 主意
- chủ ý chắc chắn.
- 立定 志向
- chí hướng kiên định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立定
- 立定 主意
- chủ ý chắc chắn.
- 立定 脚跟
- gót chân hình chữ V (đứng nghiêm).
- 他们 决定 建立 一个 新 公司
- Họ quyết định thành lập một công ty mới.
- 立定 脚跟 ( 站 得 稳 , 不 动摇 )
- vững chân.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 她 的 立场 非常 坚定
- Lập trường của cô ấy rất vững vàng.
- 他 有 坚定 的 立场
- Anh ấy có lập trường kiên định.
- 董事会 注意 到 维持 有效 通讯 的 需要 , 因此 决定 建立 一个 新 的 通信网
- Ban giám đốc nhận thấy sự cần thiết để duy trì một hệ thống liên lạc hiệu quả, vì vậy quyết định thành lập một mạng thông tin mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
立›