Đọc nhanh: 贫无立锥之地 (bần vô lập chuỳ chi địa). Ý nghĩa là: Nghèo không tấc đất cắm dùi.
贫无立锥之地 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghèo không tấc đất cắm dùi
贫无立锥之地出自《庄子集释》卷九下〈杂篇·盗蹠〉~994~且吾闻之,好面誉人者,亦好背而毁之。今丘告我以大城众民,是欲规我以利而恒民畜我也,安可久长也!城之大者,莫大乎天下矣。尧舜有天下,子孙无置锥之地;汤武立为天子,而后世绝灭;非以其利大故邪?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫无立锥之地
- 贫 无立锥之地
- nghèo khổ không có mảnh đất cắm dùi.
- 他们 之间 无 一日之雅
- Giữa họ không có giao tình gì.
- 只有 知己知彼 , 才能 立于不败之地
- Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.
- 荒原 荒凉 、 贫瘠 或 遭到 毁坏 之 土地
- Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy.
- 之后 的 三年 他 去 了 很多 地方
- Trong ba năm tiếp theo, anh đã đi du lịch nhiều nơi.
- 立足之地
- chỗ đứng.
- 英雄无用武之地
- anh hùng không có đất dụng võ
- 棚户区 之 行使 我 深切 地 感到 那里 的 人民 何等 的 贫穷
- Chuyến đi đến khu nhà ổ chuột đã khiến tôi cảm thấy một cách sâu sắc về sự nghèo đói của những người dân ở đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
地›
无›
立›
贫›
锥›