Đọc nhanh: 立冬 (lập đông). Ý nghĩa là: lập đông (tiết bắt đầu mùa đông vào khoảng tháng mười âm lịch), lập đông (ngày 7, 8 tháng 11). Ví dụ : - 今天立冬。 hôm nay là ngày lập đông.
✪ 1. lập đông (tiết bắt đầu mùa đông vào khoảng tháng mười âm lịch)
交立冬节气;冬季开始
- 今天 立冬
- hôm nay là ngày lập đông.
✪ 2. lập đông (ngày 7, 8 tháng 11)
二十四节气之一,在11月7日或8日中国以立冬为冬季的开始
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立冬
- 不破不立
- nếu không phá đi thì sẽ không xây được
- 鼓声 冬冬 作响
- Tiếng trống vang lên tùng tùng.
- 今天 立冬
- hôm nay là ngày lập đông.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 我 这病 犯节气 , 立冬 以后 就 喘 得 利害
- bệnh của tôi, sau lập đông trời trở gió là vô cùng khó thở.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冬›
立›