Đọc nhanh: 穷源溯流 (cùng nguyên tố lưu). Ý nghĩa là: truy nguyên; truy tìm nguồn gốc và sự phát triển của sự việc.
穷源溯流 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truy nguyên; truy tìm nguồn gốc và sự phát triển của sự việc
追究事物的根源并探寻其发展的经过
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷源溯流
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 流毒 无穷
- độc hại vô cùng.
- 穷源竟委 ( 追究 事物 的 本源 及其 发展 )
- dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch
- 资源 外流
- tài nguyên chảy ra nước ngoài.
- 他 溯流而上 找 源头
- Anh ấy đi ngược theo dòng nước để tìm đầu nguồn.
- 尽管 她 贫穷 , 但 她 总想 装出 上流社会 阶层 的 样子
- Mặc dù cô ấy nghèo khó, nhưng cô ấy luôn muốn tỏ ra giống như những người thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.
- 长江 是 一条 源远流长 的 大河
- Trường Giang là một dòng sông lớn bắt nguồn xa, dòng chảy dài.
- 这 条 河流 的 源头 很难 追溯
- Nguồn gốc của dòng sông này rất khó truy ngược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
源›
溯›
穷›