稀饭 xīfàn
volume volume

Từ hán việt: 【hi phạn】

Đọc nhanh: 稀饭 (hi phạn). Ý nghĩa là: cháo (gạo hoặc kê). Ví dụ : - 他不喜欢洋葱绿茶和稀饭。 Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.. - 妈妈煮的稀饭很香。 Cháo mẹ nấu rất thơm.. - 他每天晚饭都吃稀饭。 Anh ấy ăn cháo mỗi tối.

Ý Nghĩa của "稀饭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Về Món Ăn

稀饭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cháo (gạo hoặc kê)

粥 (多指用米或小米煮成的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 洋葱 yángcōng 绿茶 lǜchá 稀饭 xīfàn

    - Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zhǔ de 稀饭 xīfàn 很香 hěnxiāng

    - Cháo mẹ nấu rất thơm.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 晚饭 wǎnfàn dōu chī 稀饭 xīfàn

    - Anh ấy ăn cháo mỗi tối.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 稀饭 xīfàn 加点 jiādiǎn táng

    - Anh ấy thích thêm một ít đường vào cháo.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn jiù chī 绿豆稀饭 lǜdòuxīfàn

    - Tối nay ăn cháo đậu xanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 稀饭

✪ 1. 为 + ai đó + 做稀饭

nấu cháo cho ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - wèi 孩子 háizi zuò 稀饭 xīfàn

    - Cô ấy nấu cháo cho con.

  • volume

    - wèi 妻子 qīzǐ zuò 稀饭 xīfàn

    - Anh ấy nấu cháo cho vợ.

✪ 2. Động từ (喝/吃/煮) + 稀饭

hành động liên quan đến cháo

Ví dụ:
  • volume

    - 妈妈 māma 每天 měitiān 早上 zǎoshàng zhǔ 稀饭 xīfàn

    - Mẹ tôi nấu cháo mỗi sáng.

  • volume

    - 生病 shēngbìng shí 只能 zhǐnéng chī 稀饭 xīfàn

    - Khi anh ấy bị bệnh chỉ có thể ăn cháo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀饭

  • volume volume

    - wèi 妻子 qīzǐ zuò 稀饭 xīfàn

    - Anh ấy nấu cháo cho vợ.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn jiù chī 绿豆稀饭 lǜdòuxīfàn

    - Tối nay ăn cháo đậu xanh.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 每天 měitiān 早上 zǎoshàng zhǔ 稀饭 xīfàn

    - Mẹ tôi nấu cháo mỗi sáng.

  • volume volume

    - 生病 shēngbìng shí 只能 zhǐnéng chī 稀饭 xīfàn

    - Khi anh ấy bị bệnh chỉ có thể ăn cháo.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 洋葱 yángcōng 绿茶 lǜchá 稀饭 xīfàn

    - Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 稀饭 xīfàn jiù 咸菜 xiáncài

    - Tôi thích ăn cháo nhắm với dưa muối.

  • volume volume

    - wèi 孩子 háizi zuò 稀饭 xīfàn

    - Cô ấy nấu cháo cho con.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 稀饭 xīfàn 加点 jiādiǎn táng

    - Anh ấy thích thêm một ít đường vào cháo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , Hy
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丶一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDKKB (竹木大大月)
    • Bảng mã:U+7A00
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao